Hướng dẫn chọn size giày chạy bộ phù hợp
Để chọn size giày chính xác, bạn cần đo kích thước bàn chân. mang vớ chạy bộ và đo vào buổi trưa chiều (bàn chân có xu hướng giãn nở tối đa vào buổi chiều)
1. Đo chiều dài bàn chân
[one-third-first]
bước 1
Đặt miếng giấy dưới sàn nhà, mép giấy sát tường (bạn có thể dùng băng keo để cố định). Đặt bàn chân trên mặt giấy, chạm gót chân sát tường.[/one-third-first]
[one-third]
bước 2
Đánh dấu phần dài nhất của bàn chân bạn (chiều dài từ gót đến mũi chân). Lặp lại với chân còn lại vì chân trái và chân phải thường có kích thước chênh lệch nhau[/one-third]
[one-third]
bước 3
Dùng thước để đo chiều dài từ gót đến mũi chân mà bạn đã đánh dấu khi đo mỗi chân. [/one-third][vertical-spacer][vertical-spacer]
2. Đối chiếu chọn size giày phù hợp
So sánh số đo bàn chân bạn và bảng size giày bên dưới để chọn lựa size giày chạy bộ phù hợp.
[one-half-first]
size giày nam
Chiều dài bàn chân (cm) | Size giày (Size EU) |
---|---|
23.7 | 40 |
24.1 | 40.5 |
24.5 | 41 |
25 | 41.5 |
25.4 | 42 |
25.8 | 42.5 |
26.2 | 43 |
26.7 | 44 |
27.1 | 44.5 |
27.5 | 45 |
27.9 | 45.5 |
28.3 | 46 |
28.8 | 46.5 |
29.2 | 47 |
29.6 | 47.5 |
[/one-half-first]
[one-half]
size giày nữ
Chiều dài bàn chân (cm) | Size giày (Size US) |
---|---|
21.2 | 4 |
21.6 | 4.5 |
22 | 5 |
22.4 | 5.5 |
22.9 | 6 |
23.3 | 6.5 |
23.7 | 7 |
24.1 | 7.5 |
24.5 | 8 |
25 | 8.5 |
25.4 | 9 |
25.8 | 9.5 |
26.2 | 10 |
26.7 | 10.5 |
27.1 | 11 |
27.5 | 11.5 |
27.9 | 12 |
[/one-half][vertical-spacer]