Giày nam Asics fuzeX Rush Adapt
Giá gốc là: 2.499.000 ₫.1.249.000 ₫Giá hiện tại là: 1.249.000 ₫.
Giày nam Asics fuzeX Rush Adapt được trang bị công nghệ đế giữa fuzeGEL™ mang đến độ đàn hồi linh hoạt trên mọi cự ly. Sự lựa chọn hoàn hảo cho các bạn đang cần tìm một đôi giày có thể sử dụng đi bộ, chạy bộ và mang hằng ngày đi làm, đi chơi.
Miễn phí giao hàng cho đơn từ 1.000.000đ
- Thanh Toán Linh Hoạt
- Giao Hàng Toàn Quốc
- Đổi Trả Dễ Dàng
Giày nam Asics fuzeX Rush Adapt được trang bị công nghệ đế giữa fuzeGEL™ mang đến độ đàn hồi linh hoạt trên mọi cự ly. Công nghệ Adapt Mesh hoàn toàn mới mang đến sự liền mạch ôm gọn bàn chân cho phần thân giày, thoái mái sử dụng trong các buổi chạy dài.
Công nghệ
- FUZEGEL™ MIDSOLE: Công nghệ GEL mới nhất của Asics, kết hợp ưu điểm đàn hồi của GEL và trọng lượng nhẹ của foam, tạo nên bộ chống sốc cho gót chân và chuyển hoàn năng lượng lên mũi chân khi chuyển bước chạy.
- ADAPT MESH: thân giày thiết kế nguyên khối, liền mạch, ôm gọn bàn chân, mang đến sự thoải mái khi sử dụng trong thời gian dài.
- AHAR OUTSOLE: đế cao su siêu bền, giúp tăng tuổi thọ cho giày.
Thông số kỹ thuật
- Pronation: Neutral
- Khối lượng: 252.3gram
- Độ cao gót: 24cm
- Độ cao mũi: 16cm
Thông tin bổ sung
Size Giày Nam | |
---|---|
Công Nghệ | |
Địa Hình |
1. Đo chiều dài bàn chân
bước 1
Đặt miếng giấy dưới sàn nhà, mép giấy sát tường (bạn có thể dùng băng keo để cố định). Đặt bàn chân trên mặt giấy, chạm gót chân sát tường.bước 2
Đánh dấu phần dài nhất của bàn chân bạn (chiều dài từ gót đến mũi chân). Lặp lại với chân còn lại vì chân trái và chân phải thường có kích thước chênh lệch nhaubước 3
Dùng thước để đo chiều dài từ gót đến mũi chân mà bạn đã đánh dấu khi đo mỗi chân.2. Đối chiếu chọn size giày phù hợp
So sánh số đo bàn chân bạn và bảng size giày bên dưới để chọn lựa size giày chạy bộ phù hợp. Nếu bạn mua giày chạy trail địa hình, nên tăng lên 0.5 - 1 size để cảm thấy thoải mái hơn khi chạy trong thời gian dài.Chiều dài bàn chân (cm) | Size giày (Size EU) |
---|---|
23.7 | 40 |
24.1 | 40.5 |
24.5 | 41 |
25 | 41.5 |
25.4 | 42 |
25.8 | 42.5 |
26.2 | 43 |
26.7 | 44 |
27.1 | 44.5 |
27.5 | 45 |
27.9 | 45.5 |
28.3 | 46 |
28.8 | 46.5 |
29.2 | 47 |
29.6 | 47.5 |
Hỏi đáp
Không có bình luận nào
Chưa có đánh giá nào.